Có 2 kết quả:

thếđế
Âm Hán Việt: thế, đế
Tổng nét: 15
Bộ: ngạt 歹 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: MNKPB (一弓大心月)
Unicode: U+6BA2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄋㄧˋ, ㄊㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), タイ (tai), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つか.れる (tsuka.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taai3, tai3

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thế

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trì trệ, đậu lưu, nấn ná. ◇La Ẩn 羅隱: “Tiến phạp thê môi thối hựu nan, Cưỡng tùy hào quý thế Trường An” 進乏梯媒退又難, 強隨豪貴殢長安 (Tây Kinh sùng đức lí cư 西京崇德里居). 
2. (Động) Ràng rịt, vướng mắc, củ triền. ◇Lí San Phủ 李山甫: “Cưỡng phù nhu thái tửu nan tỉnh, Thế trước xuân phong biệt hữu tình” 強扶柔態酒難醒, 殢著春風別有情 (Liễu 柳).
3. (Động) Trầm mê, chìm đắm. ◎Như: “thế tửu” 殢酒 mê đắm rượu. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Mạc thế tửu bôi nhàn quá nhật, Bích vân thâm xứ thị giai kì” 莫殢酒盃閒過日, 碧雲深處是佳期 (Tống biệt 送別).

đế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọng lại
2. rất đau đớn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đọng lại;
② Rất đau đớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn cùng. Khổ sở cùng cực.