Có 1 kết quả:

cận
Âm Hán Việt: cận
Tổng nét: 15
Bộ: ngạt 歹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: MNTLM (一弓廿中一)
Unicode: U+6BA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): うえじ.に (ueji.ni)
Âm Quảng Đông: gan2

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

cận

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chết đói
2. chôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ, mả.
2. (Động) Chết đói. ◇Lễ Kí : “Đạo vô cận giả” (Thiên thặng ) Trên đường không có người chết đói.
3. (Động) Chôn cất, mai táng. § Thông “cận” . ◇Ngụy thư : “Lộ kiến hoại trủng lộ quan, trú liễn cận chi” , (Cao Tổ kỉ ) Trên đường thấy mộ đổ nát, quan tài ló ra, dừng xe lại đem chôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết đói.
② Chôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chôn;
② Chết đói.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn người chết — Chết đói.