Có 2 kết quả:

liễmliệm
Âm Hán Việt: liễm, liệm
Tổng nét: 17
Bộ: ngạt 歹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: MNOMO (一弓人一人)
Unicode: U+6BAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: liễm, lịm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lim6

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Bình luận 0

1/2

liễm

phồn thể

Từ điển phổ thông

liệm xác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liệm xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” , (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.

Từ điển Thiều Chửu

① Liệm xác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc thây người chết lại mà cho vào áo quan. Như chữ Liễm .

liệm

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Đặt người chết vào áo quan, liệm xác: Nhập liệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc thây người chết để cho vào áo quan. Cũng đọc Liễm.

Từ ghép 3