Có 3 kết quả:
thấn • tấn • tẫn
Tổng nét: 18
Bộ: ngạt 歹 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰歹賓
Nét bút: 一ノフ丶丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: MNJMC (一弓十一金)
Unicode: U+6BAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bìn ㄅㄧㄣˋ
Âm Nôm: tằn, tấn, thắn, thấn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): かりもがり (karimogari)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban3
Âm Nôm: tằn, tấn, thắn, thấn
Âm Nhật (onyomi): ヒン (hin)
Âm Nhật (kunyomi): かりもがり (karimogari)
Âm Hàn: 빈
Âm Quảng Đông: ban3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất sơ xuân, biện lý phụng tang đại lễ, muộn trung kỷ hoài - 庚戌初春,辦理奉喪大禮,悶中紀懷 (Phan Huy Ích)
• Chế đài Hoàng tướng công mộ tiền khốc - 制臺黃將公墓前哭 (Lê Khắc Cẩn)
• Đề Đặng Tiên Khách mộ - 題鄧仙客墓 (Thiên Kiều du nhân)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Chế đài Hoàng tướng công mộ tiền khốc - 制臺黃將公墓前哭 (Lê Khắc Cẩn)
• Đề Đặng Tiên Khách mộ - 題鄧仙客墓 (Thiên Kiều du nhân)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn 出殯.
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết ở quê người, còn quàn tạm, chưa đem về quê nhà. Đoạn trường tân thanh : » Bơ vơ lữ thấn tha hương đề huề «.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn)
2. vùi lấp
2. vùi lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Linh cữu đã liệm nhưng chưa chôn.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
2. (Động) Giữ linh cữu chờ mai táng.
3. (Động) Vùi lấp, mai một.
4. § Ta quen đọc là “thấn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên cữu (xác chết nhập quan chưa chôn). Ðưa ma đi chôn gọi là xuất tấn 出殯.
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
② Vùi lấp (mai một). Ta quen đọc là chữ thấn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
② (văn) Mai một, vùi lấp.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác đã liệm nhưng chưa chôn: 出 殯 Đem (quan tài) đi chôn, đưa đám;
② (văn) Mai một, vùi lấp.
② (văn) Mai một, vùi lấp.