Có 1 kết quả:

tiêm
Âm Hán Việt: tiêm
Tổng nét: 21
Bộ: ngạt 歹 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
Thương Hiệt: MNOIM (一弓人戈一)
Unicode: U+6BB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: tiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): つく.す (tsuku.su), ほろぼ.す (horobo.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cim1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiêm

phồn thể

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Toàn tộc bị tiêm diệt” 全族被殲滅 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Cả dòng họ bị giết hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, giết hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết hết, tiêu diệt: 殲敵五千 Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; 殲毀 Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết hết, không chừa ai. Văn tế Vũ Tính Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu: Ngoài cõi vuốt nanh ra sức, chí tiêm cừu đành giải xuống ba quân. ( Tiêm cừu: Giết quân thù ).