Có 1 kết quả:
thù
Tổng nét: 4
Bộ: thù 殳 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱几又
Nét bút: ノフフ丶
Thương Hiệt: HNE (竹弓水)
Unicode: U+6BB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shū ㄕㄨ
Âm Nôm: thù
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata), ほこ (hoko)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu4
Âm Nôm: thù
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): また (mata), ほこ (hoko)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu4
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thù (binh khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “thù” 殳, một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
2. (Danh) Họ “Thù”.
2. (Danh) Họ “Thù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thù, một thứ đồ binh dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái thù (một loại binh khí thời xưa, làm bằng tre);
② [Shu] (Họ) Thù.
② [Shu] (Họ) Thù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy dài một trượng hai thước, một thứ binh khí thời xưa — Cái cán kích, cán dáo — Tên bộ chữ Hán.