Có 3 kết quả:
đoàn • đoán • đoạn
Tổng nét: 9
Bộ: thù 殳 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一一一ノフフ丶
Thương Hiệt: HJHNE (竹十竹弓水)
Unicode: U+6BB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 085 - 山居百詠其八十五 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Điệp sơn kỳ 1 - 三疊山其一 (Ngô Thì Sĩ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)
• Tống nhân bắc hành - 送人北行 (Nguyễn Ức)
• Trung thu đối nguyệt hữu hoài khẩu chiếm nhất luật - 中秋對月有懷口占一律 (Tào Tuyết Cần)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Xuân du - 春遊 (Phạm Nhân Khanh)
• Phong Xuyên huyện thứ vận điển bạ Ngưu Sĩ Lương - 封川縣次韻典簿牛士良 (Trương Dĩ Ninh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 085 - 山居百詠其八十五 (Tông Bản thiền sư)
• Tam Điệp sơn kỳ 1 - 三疊山其一 (Ngô Thì Sĩ)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Tống Lương Tứ chi Quảng Nam - 送涼思之廣南 (Tùng Thiện Vương)
• Tống nhân bắc hành - 送人北行 (Nguyễn Ức)
• Trung thu đối nguyệt hữu hoài khẩu chiếm nhất luật - 中秋對月有懷口占一律 (Tào Tuyết Cần)
• Tuyết mai kỳ 1 - 雪梅其一 (Lư Mai Pha)
• Xuân du - 春遊 (Phạm Nhân Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đoạn, khúc
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” 段. ◎Như: “địa đoạn” 地段 khúc đất.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: 一段鐵路 Một đoạn đường sắt; 這段歷史 Đoạn lịch sử này; 一段時間 Một khoảng (một quãng) thời gian;
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập. Lấy chày mà nện. Cũng đọc Đoạn — Một âm là Đoạn. Xem Đoạn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đoạn, khúc
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” 段. ◎Như: “địa đoạn” 地段 khúc đất.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” 一段路 một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.
② Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn, như địa đoạn 地段 đoạn đất, thủ đoạn 手段 phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
③ Cùng nghĩa với chữ đoạn 鍛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: 一段鐵路 Một đoạn đường sắt; 這段歷史 Đoạn lịch sử này; 一段時間 Một khoảng (một quãng) thời gian;
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
② (văn) Như 鍛 (bộ 金);
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ra từng phần — Một phần. Một khúc ngắn — Tên một loại sản phẩm dệt bằng tơ.
Từ ghép 4