Có 1 kết quả:

ân ân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đông người.
2. Khẩn thiết. ◎Như: “ân ân phán vọng” tha thiết trông chờ.
3. Đau buồn, ưu thương. ◇Thi Kinh : “Xuất tự bắc môn, Ưu tâm ân ân. Chung cũ thả bần, Mạc tri ngã gian” , . , (Bội phong , Bắc môn ) Đi ra từ cửa bắc, Lòng buồn ảo não. Rốt cuộc đã nghèo lại khó, Không ai biết nỗi gian nan của ta.
4. Tình ý thâm hậu.
5. (Trạng thanh) Ầm ầm (tiếng sấm). ◇Lục Du : “U nhân chẩm bảo kiếm, Ân ân dạ hữu thanh” , (Bảo kiếm ngâm ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lo lắng — Nhiều tiếng động ồn ào.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0