Có 1 kết quả:

sát kê thủ noãn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giết gà lấy trứng. Tỉ dụ tham lợi nhỏ trước mắt mà làm hại tới lợi ích lâu dài. ◇Diêu Tuyết Ngân 姚雪垠: “Thỉnh hoàng thượng vật tái kiệt trạch nhi ngư, sát kê thủ noãn, vị tiểu dân lưu nhất tuyến sanh cơ” 請皇上勿再竭澤而漁, 殺雞取卵, 為小民留一線生機 (Lí Tự Thành 李自成, Đệ nhị quyển đệ tam nhị chương).