Có 3 kết quả:
điến • điện • đán
Tổng nét: 13
Bộ: thù 殳 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𡱒殳
Nét bút: フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: SCHNE (尸金竹弓水)
Unicode: U+6BBF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Nôm: đền, điện, điếng
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): との (tono), -どの (-dono)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din3, din6
Âm Nôm: đền, điện, điếng
Âm Nhật (onyomi): デン (den), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): との (tono), -どの (-dono)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din3, din6
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 18
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 27 - 菊秋百詠其二十七 (Phan Huy Ích)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Động tiên ca - 洞仙歌 (Tô Thức)
• Nga Hồ sơn - 鵝湖山 (Phạm Đoan Thần)
• Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 - 扶南曲歌詞其一 (Vương Duy)
• Quá Ngọc Trinh công chúa ảnh đường - 過玉貞公主影堂 (Lư Luân)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử kỳ 06 - 采桑子其六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Động tiên ca - 洞仙歌 (Tô Thức)
• Nga Hồ sơn - 鵝湖山 (Phạm Đoan Thần)
• Phù Nam khúc ca từ kỳ 1 - 扶南曲歌詞其一 (Vương Duy)
• Quá Ngọc Trinh công chúa ảnh đường - 過玉貞公主影堂 (Lư Luân)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử kỳ 06 - 采桑子其六 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cung điện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sảnh đường cao lớn (thường chỉ chỗ vua chúa ở, chỗ thờ thần thánh). ◎Như: “cung điện” 宮殿 cung vua chúa, “Phật điện” 佛殿 đền thờ Phật. § Ghi chú: Ta gọi vua hay thần thánh là “điện hạ” 殿下 là bởi nghĩa đó.
2. (Danh) Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân.
3. (Tính) Cuối, sau cùng. ◎Như: “điện quân” 殿軍 quân ở sau cùng.
4. (Động) Trấn định, trấn thủ, bảo vệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kì mã, viết: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã” 孟之反不伐, 奔而殿, 將入門, 策其馬, 曰: 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau che chở. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng: "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". § Ghi chú: Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
5. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ân cần mộc thược dược, Độc tự điện dư xuân” 殷懃木芍藥, 獨自殿餘春 (Vũ tình hậu 雨晴後) Ân cần cây thược dược, Một mình xong hết mùa xuân còn lại.
2. (Danh) Hậu quân, quân đi sau để bảo vệ toàn quân.
3. (Tính) Cuối, sau cùng. ◎Như: “điện quân” 殿軍 quân ở sau cùng.
4. (Động) Trấn định, trấn thủ, bảo vệ. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt, bôn nhi điện, tương nhập môn, sách kì mã, viết: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã” 孟之反不伐, 奔而殿, 將入門, 策其馬, 曰: 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. Khi binh thua chạy, ông ở lại sau che chở. Khi vào cửa thành, ông quất ngựa, nói rằng: "Không phải tôi dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được". § Ghi chú: Ông Mạnh Chi Phản, làm đại phu nước Lỗ, đã khiêm nhường nói rằng tại con ngựa ông đi chậm chứ chẳng phải ông gan dạ hơn mấy tướng khác.
5. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ân cần mộc thược dược, Độc tự điện dư xuân” 殷懃木芍藥, 獨自殿餘春 (Vũ tình hậu 雨晴後) Ân cần cây thược dược, Một mình xong hết mùa xuân còn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿下 là bởi nghĩa đó.
② Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
③ Xét công thua kém người gọi là điến.
② Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
③ Xét công thua kém người gọi là điến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điện: 宮殿 Cung điện;
② (Đi) sau (trong cuộc hành quân): 打殿後 Đi sau cùng;
③ (văn) Trấn định, trấn thủ: 殿天子之邦 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thái thúc).
② (Đi) sau (trong cuộc hành quân): 打殿後 Đi sau cùng;
③ (văn) Trấn định, trấn thủ: 殿天子之邦 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thái thúc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toà nhà to lớn — Một âm là Đán. Xem Đán.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân đi sau. Toán hậu quân — Công lao của cấp dưới — Trấn giữ — Một âm là Điện.