Có 3 kết quả:

khuấuẩu
Âm Hán Việt: khu, ấu, ẩu
Tổng nét: 15
Bộ: thù 殳 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨フ一フノフフ丶
Thương Hiệt: SRHNE (尸口竹弓水)
Unicode: U+6BC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kōu ㄎㄡ, ōu ㄛㄨ, ㄑㄩ
Âm Nôm: ẩu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): なぐ.る (nagu.ru), たた.く (tata.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: au2

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/3

khu

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khu 敺 — Một âm là Ẩu.

ấu

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.

ẩu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau bằng gậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” 鬥毆 đánh lộn, “ẩu đả” 毆打 đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” 兩家爭買一婢, 各不相讓, 以致毆傷人命 (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, lấy gậy đánh đập gọi là ẩu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đánh: 痛毆 Đánh thật đau; 鬥毆 Đánh nhau, đánh lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau — Một âm khác là Khu.

Từ ghép 1