Có 1 kết quả:

ẩu đả

1/1

ẩu đả

phồn thể

Từ điển phổ thông

đánh nhau

Từ điển phổ thông

ẩu đả, đánh lộn, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. Đánh, đập. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Ẩu đả bình nhân, nhân nhi trí tử giả để mệnh” 毆打平人, 因而致死者抵命 (Quyển tam thập tam).