Có 1 kết quả:

huỷ
Âm Hán Việt: huỷ
Tổng nét: 16
Bộ: thù 殳 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ一一丶ノ一丨ノ丶ノフフ丶
Thương Hiệt: HDHNE (竹木竹弓水)
Unicode: U+6BC7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: huǐ ㄏㄨㄟˇ
Âm Quảng Đông: wai2

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã gạo cho thật tinh (nhỏ, trắng).
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị cân đong thóc gạo. ◇Dương Thận 楊慎: “Cốc nhất thạch đắc mễ lục đẩu vi lệ, nhất thạch ngũ đẩu vi hủy” 穀一石得米六斗為糲, 一石五斗為毇 (Đan duyên tạp lục 丹鉛雜錄, Tinh tạc thể hồ 精鑿醍醐).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé, nhỏ nhặt.