Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 14
Bộ: vô 毋 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰每㐬
Nét bút: ノ一フフ丶一丶丶一フ丶ノ丨フ
Thương Hiệt: OYYIU (人卜卜戈山)
Unicode: U+6BD3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): そだ.つ (soda.tsu), そだ.てる (soda.teru), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn: 육
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: dục
Âm Nhật (onyomi): イク (iku)
Âm Nhật (kunyomi): そだ.つ (soda.tsu), そだ.てる (soda.teru), はぐく.む (haguku.mu)
Âm Hàn: 육
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thứ nam Thực sinh hỉ phú - 次男湜生喜賦 (Phan Huy Ích)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đệ nhị thập cảnh - Tây lĩnh thang hoằng - 第二十景-西嶺湯泓 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Kinh Cát Thuỷ huyện vãn Văn thừa tướng - 經吉水縣輓文丞相 (Phan Huy Ích)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng triều vạn thọ lễ - 奉朝萬壽禮 (Phan Huy Thực)
• Thứ nam Thực sinh hỉ phú - 次男湜生喜賦 (Phan Huy Ích)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vịnh Trần Hưng Đạo đại vương - 詠陳興道大王 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nuôi nấng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nuôi dưỡng, dưỡng dục. § Thông “dục” 育.
2. (Động) Sinh, đẻ, sản sinh. § Thông “dục” 育. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp.
2. (Động) Sinh, đẻ, sản sinh. § Thông “dục” 育. ◎Như: “chung linh dục tú” 鍾靈毓秀 tụ hội anh linh un đúc xinh đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Sinh, nuôi, cùng một nghĩa với chữ dục 育.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sinh dục, dưỡng dục, nuôi dưỡng (như 育, bộ 肉, thường dùng để đặt tên người);
② [Yù] (Họ) Dục.
② [Yù] (Họ) Dục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nuôi nấng — Sinh ra. Gây ra.