Có 1 kết quả:

bỉ niên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mỗi năm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bỉ niên nhập học, trung niên khảo giáo” 比年入學, 中年考校 (Học kí 學記).
2. Liên tiếp nhiều năm, liên niên. ◇Chu Thư 周書: “Lương Châu bỉ niên địa chấn, hoại thành quách” 涼州比年地震, 壞城郭 (Vũ Đế kỉ thượng 武帝紀上).
3. Những năm gần đây, cận niên. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bỉ niên dĩ lai, tằng vô ninh tuế” 比年以來, 曾無寧歲 (Quyển nhị bát Ngụy thư 卷二八魏書, Chung Hội truyện 鍾會傳).

Một số bài thơ có sử dụng