Có 1 kết quả:

bỉ mục ngư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Loài cá mình dẹp, mắt dính liền một bên. § Còn gọi là: “bản ngư” 板魚, “bản ngư” 版魚, “biển ngư” 扁魚, “thiên khẩu ngư” 偏口魚, “vương dư ngư” 王餘魚.
2. Tỉ dụ: hai người thương yêu nhau hoặc vợ chồng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Phác lạt lạt tương bỉ mục ngư phân phá” 撲剌剌將比目魚分破 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ tứ chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Ai làm đôi cá vợ chồng lìa nhau?