Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tỉ dực
1
/1
比翼
tỉ dực
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chắp cánh, liền cánh. Chim nối cánh mà bay. Cung oán ngâm khúc : » Tranh tỉ dực nhìn ưa chim nọ «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友
(
Nạp Lan Tính Đức
)
•
Ngộ hợp chi sơ - 遇合之初
(
Trương Hồng Kiều
)
•
Nguyện ước - 願約
(
Đặng Trần Côn
)
•
Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇
(
Thi Nhuận Chương
)
•
Quan đẩu kê - 觀斗雞
(
Ngô Thì Hoàng
)
•
Tây giang nguyệt kỳ 2 - 西江月其二
(
Âu Dương Quýnh
)
•
Thanh hà kiến vãn thuyền sĩ tân hôn dữ thê biệt tác - 清河見挽船士新婚與妻別作
(
Tào Phi
)
•
Tống Ưng thị kỳ 2 - 送應氏其二
(
Tào Thực
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Bạch Cư Dị
)
•
Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安
(
Ngư Huyền Cơ
)
Bình luận
0