Có 1 kết quả:

tỉ dực

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắp cánh, liền cánh. Chim nối cánh mà bay. Cung oán ngâm khúc : » Tranh tỉ dực nhìn ưa chim nọ «.