Có 1 kết quả:

bì lư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. “Bì Lư” 毗盧 tên một vị Phật. § Cũng gọi là “Biến Nhất Thiết Xứ” 遍一切處, “Đại Nhật” 大日, “Lô Xá Na” 盧舍那, “Quang Minh Biến Chiếu” 光明遍照, “Già Na” 遮那.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0