Có 1 kết quả:

chiên
Âm Hán Việt: chiên
Tổng nét: 9
Bộ: mao 毛 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一フ丨一丨フ一
Thương Hiệt: HUYR (竹山卜口)
Unicode: U+6BE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chen, chiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

chiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “chiên” 氈.
2. Giản thể của chữ 氈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ chiên 氈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氈

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chiên 旜, 氊 và 氈. Xem 氈.