Có 1 kết quả:
chiên
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mền, chăn, giạ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “chiên” 氈.
2. Giản thể của chữ 氈.
2. Giản thể của chữ 氈.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ chiên 氈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 氈
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Chiên 旜, 氊 và 氈. Xem 氈.