Có 1 kết quả:

tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 10
Bộ: mao 毛 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一一フノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: HUHGU (竹山竹土山)
Unicode: U+6BE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

tiển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông mới mọc đều và đẹp của các loài chim thú

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lông mới mọc đều và đẹp của các loài chim thú. Cv.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lông mướt đẹp của loài chim, loài thú.