Có 1 kết quả:

cầu
Âm Hán Việt: cầu
Tổng nét: 11
Bộ: mao 毛 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一フ一丨丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: HUIJE (竹山戈十水)
Unicode: U+6BEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: cầu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): いが (iga), まり (mari)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

cầu

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả cầu, quả bóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng. § Trò chơi ngày xưa, hình khối tròn, làm bằng da, nhồi lông, dùng để đánh, ném, bắt, v.v. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Tam nhật, vương tọa Đại Hưng các thượng, khán tông tử nội thị phao tiếp tú đoàn cầu” 三日,王坐大興閣上, 看宗子內侍拋接繡團毬 (Phong tục 風俗) Ngày mồng ba (Tết), vua ngồi trên gác Đại Hưng, xem các tôn tử và các quan nội cung chơi đánh quả bóng thêu hình tròn.
2. (Danh) Phiếm chỉ vật thể hình khối tròn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả bóng.
② Cái gì vo thành hình tròn đều gọi là cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả cầu, hình cầu, vật có hình cầu: 毬果 Nón (của cây thông, cây vân sam...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối tròn. Như chữ Cầu 球.

Từ ghép 1