Có 2 kết quả:
thuý • thuế
Tổng nét: 12
Bộ: mao 毛 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱毛㲎
Nét bút: ノ一一フノ一一フノ一一フ
Thương Hiệt: HUHUU (竹山竹山山)
Unicode: U+6BF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ, qiāo ㄑㄧㄠ, xiā ㄒㄧㄚ
Âm Nôm: tuyệt, xồi
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): けば (keba), むくげ (mukuge)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi3
Âm Nôm: tuyệt, xồi
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): けば (keba), むくげ (mukuge)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: ceoi3
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý kim ngô hoa hạ ẩm - 陪李金吾花下飲 (Đỗ Phủ)
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Đại xa 1 - 大車 1 (Khổng Tử)
• Đại xa 2 - 大車 2 (Khổng Tử)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)
• Chiêu Quân mộ - 昭君墓 (Phan Huy Ích)
• Đại xa 1 - 大車 1 (Khổng Tử)
• Đại xa 2 - 大車 2 (Khổng Tử)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư)
• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông nhỏ của chim thú.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
2. Cũng đọc là “thúy”. (Tính) Không cứng, dễ vỡ, dễ gãy. § Thông “thúy” 脆.
3. (Tính) Giòn, xốp (thức ăn). § Thông “thúy” 脆.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông nhỏ của giống thú.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
② Lông bụng giống chim.
③ Vật gì nhỏ mềm mà dễ nát đều gọi là thuế.
④ Cũng đọc là chữ thuý. Cùng nghĩa như chữ thuý 脃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lông măng, lông tơ (của loài chim và loài vật);
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
② Vật nhỏ và mềm;
③ Như 脃 (bộ 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lông mịn của loài thú.