Có 1 kết quả:

chiên
Âm Hán Việt: chiên
Tổng nét: 17
Bộ: mao 毛 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一ノ一一フ
Thương Hiệt: YMHQU (卜一竹手山)
Unicode: U+6C08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chen, chiên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): もうせん (mōsen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, ...). ◎Như: “chiên mạo” mũ dạ. ◇Nguyễn Trãi : “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” (Hạ nhật mạn thành ) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Giạ, bện lông thành từng mảnh, như chiên mạo mũ giạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiên, dạ: Mũ dạ; Ủng chiên (dạ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dệt bằng lông thú — Thảm dệt bằng lông thú.

Từ ghép 2