Có 1 kết quả:
dân chúng
Từ điển phổ thông
dân chúng, quần chúng, công chúng
Từ điển trích dẫn
1. Người dân, nhân dân. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Quý Thị đắc dân chúng cửu hĩ” 季氏得民眾久矣 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông đảo người trong nước, chỉ chung mọi người trong nước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0