Có 1 kết quả:
phân
Tổng nét: 8
Bộ: khí 气 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹气分
Nét bút: ノ一一フノ丶フノ
Thương Hiệt: ONCSH (人弓金尸竹)
Unicode: U+6C1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四 (Đỗ Phủ)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Hàn thực kỳ 10 - 寒食其十 (Trần Phu)
• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)
• Ký Vi Chi kỳ 3 - 寄微之其三 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Hàn thực kỳ 10 - 寒食其十 (Trần Phu)
• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)
• Ký Vi Chi kỳ 3 - 寄微之其三 (Bạch Cư Dị)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bảo sơ, nam tào tiểu tư khấu cữu ư ngã thái phu nhân đường hạ luy thổ vi sơn, nhất quỹ doanh xích, dĩ đại bỉ hủ mộc, thừa chư phần hương từ âu, âu thậm an hĩ, bàng thực từ trúc, cái tư sổ phong, khâm sầm thiền quyên, uyển hữu trần ngoại sổ trí, nãi bất tri, hứng chi sở chí, nhi tác thị thi - 天寶初,南曹小司寇舅于我太夫人堂下纍土為山,一匱盈尺,以代彼朽木,承諸焚香瓷甌,甌甚安矣,旁植慈竹,蓋茲數峰,嶔岑嬋娟,宛有塵外數致,乃不知興之所至,而作是詩 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 05 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其五 (Đỗ Phủ)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu). Thường chỉ hung khí. ◎Như: “tường phân” 祥氛 khí tốt lành, “yêu phân” 妖氛 yêu khí, khí chẳng lành.
2. (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Phù phân hối nhai nghiễn” 浮氛晦崖巘 (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西陵遇風獻康樂) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
3. (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo 賈島: “Mao ốc viễn hiêu phân” 茆屋遠囂氛 (Quá Dương đạo sĩ cư 過楊道士居) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
4. (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” 漲海連天, 毒霧瘴氛, 日夕發作 (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu 潮州刺史謝上表) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
5. (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” 可設三府一鎮, 永靖邊氛 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
6. (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: “chiến phân sí liệt” 戰氛熾烈 cảnh tượng trận chiến dữ dội.
2. (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Phù phân hối nhai nghiễn” 浮氛晦崖巘 (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西陵遇風獻康樂) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
3. (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo 賈島: “Mao ốc viễn hiêu phân” 茆屋遠囂氛 (Quá Dương đạo sĩ cư 過楊道士居) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
4. (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” 漲海連天, 毒霧瘴氛, 日夕發作 (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu 潮州刺史謝上表) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
5. (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” 可設三府一鎮, 永靖邊氛 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
6. (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: “chiến phân sí liệt” 戰氛熾烈 cảnh tượng trận chiến dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí.
② Hung khí (khí tượng xấu).
② Hung khí (khí tượng xấu).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hơi bốc lên — Vẻ chẳng lành.
Từ ghép 1