Có 1 kết quả:

khí suyễn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thở gấp, thở hổn hển. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy. Tẩu đáo ngũ thập lí ngoại, Ngụy binh tận giai khí suyễn” 時值六月天氣, 十分炎熱, 人馬汗如潑水. 走到五十里外, 魏兵盡皆氣喘 (Đệ cửu thập cửu hồi) Bấy giờ trời đang tháng sáu, vô cùng nóng nực, người ngựa mồ hôi như tắm. Đuổi được ngoài năm mươi dặm, quân Ngụy đều thở hổn hển.
2. Bệnh ho suyễn, khó thở (tiếng Anh: asthma).