Có 1 kết quả:
nhân
Tổng nét: 10
Bộ: khí 气 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿹气因
Nét bút: ノ一一フ丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: ONWK (人弓田大)
Unicode: U+6C24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Dương hồ - 鄱陽湖 (Ngô Quốc Luân)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)
• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)
• Tống biệt - 送別 (Vương Xương Linh)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)
• Đảo y thiên - 搗衣篇 (Lý Bạch)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)
• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)
• Tống biệt - 送別 (Vương Xương Linh)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ma lực
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “nhân uân” 氤氳.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân uân 氤氳 khí trời đất hoà hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【氤氳】nhân uân [yinyun] (văn) Dày đặc, mịt mờ: 雲煙氤氳 Mây khói mịt mờ.
Từ ghép 2