Có 1 kết quả:

thuỷ bình

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mặt nước lặng yên. ◇Quản Tử 管子: “Thủy bình nhi bất lưu, vô nguyên tắc tốc kiệt” 水平而不流, 無源則速竭 (Xỉ mĩ 侈靡).
2. Ngang với mặt nước.
3. Khí cụ (ngày xưa) dùng để đo mức cao thấp của mặt nước.
4. Tiêu chuẩn, trình độ. § Cũng gọi là “thủy chuẩn” 水準. ◎Như: “tha đích trình độ bất cập nhất bàn thủy bình” 他的程度不及一般水平.

Một số bài thơ có sử dụng