Có 1 kết quả:

vĩnh cửu

1/1

vĩnh cửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vĩnh cửu, vĩnh viễn, lâu dài, mãi mãi

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài, trường cửu. ◇Trần Thư 陳書: “Loạn li vĩnh cửu, quần đạo khổng đa” 亂離永久, 群盜孔多 (Cao Tổ kỉ thượng 高祖紀上).
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇Mưu Dung 牟融: “Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du” 功業要當垂永久, 利名那得在須臾 (Kí Chu Thiều Châu 寄周韶州).
3. ☆Tương tự: “hằng cửu” 恆久, “trường kì” 長期, “trường cửu” 長久, “vĩnh hằng” 永恆, “vĩnh viễn” 永遠.
4. ★Tương phản: “lâm thì” 臨時, “tạm thì” 暫時, “sát na” 剎那, “thuấn gian” 瞬間.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài. Mãi mãi.

Một số bài thơ có sử dụng