Có 1 kết quả:

vĩnh quyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cách xa mãi mãi, người sống kẻ chết xa cách nhau vĩnh viễn. ☆Tương tự: “quyết biệt” 訣別, “tử biệt” 死別, “vĩnh biệt” 永別. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tảo tri như thử, tựu bất lai ứng thí dã bãi, thùy tri tiện như thử vĩnh quyết liễu” 早知如此, 就不來應試也罷, 誰知便如此永訣了 (Quyển thập lục).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách xa mãi mãi. Đoạn trường tân thanh : » Chắc rằng mai trúc lại vầy, Ai hay vĩnh quyết là ngày đưa nhau « — Xa cách nhau vì chết.

Một số bài thơ có sử dụng