Có 1 kết quả:
vĩnh viễn
Từ điển phổ thông
vĩnh viễn, mãi mãi
Từ điển trích dẫn
1. Lâu dài, vĩnh cửu.
2. Mãi mãi, luôn luôn. ◇Lão Xá 老舍: “Tha tự kỉ tuy nhiên giáo Anh văn, nhi vĩnh viễn bất tại bình thường đàm thoại đích thì hậu giáp thượng Anh quốc tự, tha dã vĩnh viễn bất xuyên tây trang” 他自己雖然教英文, 而永遠不在平常談話的時候夾上英國字, 他也永遠不穿西裝 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam bát 三八) Chính ông mặc dù dạy Anh văn, nhưng không bao giờ xen kẽ tiếng Anh trong câu nói chuyện bình thường, cũng như không bao giờ mặc tây phục.
2. Mãi mãi, luôn luôn. ◇Lão Xá 老舍: “Tha tự kỉ tuy nhiên giáo Anh văn, nhi vĩnh viễn bất tại bình thường đàm thoại đích thì hậu giáp thượng Anh quốc tự, tha dã vĩnh viễn bất xuyên tây trang” 他自己雖然教英文, 而永遠不在平常談話的時候夾上英國字, 他也永遠不穿西裝 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Tam bát 三八) Chính ông mặc dù dạy Anh văn, nhưng không bao giờ xen kẽ tiếng Anh trong câu nói chuyện bình thường, cũng như không bao giờ mặc tây phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Mãi mãi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0