Có 1 kết quả:
phiếm
Tổng nét: 5
Bộ: thuỷ 水 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡㔾
Nét bút: 丶丶一フフ
Thương Hiệt: ESU (水尸山)
Unicode: U+6C3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ, fàn ㄈㄢˋ, fěng ㄈㄥˇ
Âm Nôm: phiếm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.がる (hiro.garu)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan3
Âm Nôm: phiếm
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.がる (hiro.garu)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giàn giụa, mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giàn giụa, tràn đầy.
2. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛.
3. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 汎.
4. (Phó) Phổ thông, bình thường.
5. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích 隸釋: “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” 浮斿塵埃之外, 皭焉氾而不俗 (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi 漢博陵太守孔彪碑).
6. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh 鄭.
7. (Danh) Họ “Phiếm”.
2. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛.
3. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 汎.
4. (Phó) Phổ thông, bình thường.
5. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích 隸釋: “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” 浮斿塵埃之外, 皭焉氾而不俗 (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi 漢博陵太守孔彪碑).
6. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh 鄭.
7. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàn giụa.
② Rộng khắp, lênh đênh.
③ Sông Phiếm.
② Rộng khắp, lênh đênh.
③ Sông Phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ràn rụa;
② Rộng khắp;
③ Lênh đênh (Như 泛);
④ [Fán] Sông Phiếm;
⑤ [Fán] (Họ) Phiếm.
② Rộng khắp;
③ Lênh đênh (Như 泛);
④ [Fán] Sông Phiếm;
⑤ [Fán] (Họ) Phiếm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn mênh mông — Rộng lớn — Lay động — Nước nhơ bẩn.
Từ ghép 4