Có 1 kết quả:
đinh
Tổng nét: 5
Bộ: thuỷ 水 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡丁
Nét bút: 丶丶一一丨
Thương Hiệt: EMN (水一弓)
Unicode: U+6C40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dìng ㄉㄧㄥˋ, tīng ㄊㄧㄥ, tìng ㄊㄧㄥˋ
Âm Nôm: đênh, đinh, thinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): みぎわ (migiwa), なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding1, ting1
Âm Nôm: đênh, đinh, thinh
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): みぎわ (migiwa), なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding1, ting1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Vân Lỗi sơn - 題雲磊山 (Trịnh Sâm)
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)
• Nhạc Dương lâu hiểu vọng - 岳陽樓曉望 (Phan Huy Ích)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng thù Lư cấp sự Vân Phu tứ huynh “Khúc giang hà hoa hành” kiến ký tịnh trình thướng Tiền thất huynh các lão, Trương thập bát trợ giáo - 奉酬盧給事雲夫四兄曲江苛花行見寄並呈上錢七兄閣老張十八助教 (Hàn Dũ)
• Quân trung tuý ẩm ký Thẩm bát, Lưu tẩu - 軍中醉飲寄沈八、劉叟 (Đỗ Phủ)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bãi sông
2. châu Đinh (Trung Quốc)
2. châu Đinh (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi thấp, bãi sông. ◇Vương Bột 王勃: “Hạc đinh phù chử, cùng đảo tự chi oanh hồi” 鶴汀鳧渚, 窮島嶼之縈迴 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Bến hạc bãi le, quanh co đến tận đảo cồn.
2. (Danh) Sông “Đinh”.
2. (Danh) Sông “Đinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi thấp, bãi sông.
② Sông Ðinh.
② Sông Ðinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bãi thấp, bãi sông, bãi cát bồi: 汀洲 Bãi cát bồi; 汀線 Vệt cát ở bờ biển;
② [Ting] Sông Đinh.
② [Ting] Sông Đinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước yên lặng — Chỗ bến nước bằng phẳng.