Có 3 kết quả:
chấp • hiệp • trấp
Tổng nét: 5
Bộ: thuỷ 水 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡十
Nét bút: 丶丶一一丨
Thương Hiệt: EJ (水十)
Unicode: U+6C41
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shī ㄕ, xié ㄒㄧㄝˊ, zhī ㄓ
Âm Nôm: chấp, trấp
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): しる (shiru), -しる (-shiru), つゆ (tsuyu)
Âm Hàn: 즙, 집
Âm Quảng Đông: zap1
Âm Nôm: chấp, trấp
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): しる (shiru), -しる (-shiru), つゆ (tsuyu)
Âm Hàn: 즙, 집
Âm Quảng Đông: zap1
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Thất bộ thi - 七步詩 (Tào Thực)
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Thất bộ thi - 七步詩 (Tào Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hoà hợp
2. giúp đỡ
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 協 (bộ 十).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hiệp 協. Một âm là Trấp. Xem Trấp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhựa, chất lỏng
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất nước đặc, nhựa: 乳汁 Nước sữa; 豆汁 Sữa đậu; 桔子汁 Nước cam; 檸檬汁 Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.
Từ ghép 7