Có 1 kết quả:
cầu
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: IJE (戈十水)
Unicode: U+6C42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Nôm: cầu, cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Âm Nôm: cầu, cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau4
Tự hình 8
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Ngư ca kỳ 1 - 漁歌其一 (Saga-tennō)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 004 - 山居百詠其四 (Tông Bản thiền sư)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chu phụng hành - 朱鳳行 (Đỗ Phủ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)
• Ngư ca kỳ 1 - 漁歌其一 (Saga-tennō)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 004 - 山居百詠其四 (Tông Bản thiền sư)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trì giới kiêm nhẫn nhục - 持戒兼忍辱 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầu xin
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm, tìm tòi. ◎Như: “sưu cầu” 搜求 tìm tòi, “nghiên cầu” 研求 nghiền tìm.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.
2. (Động) Trách, đòi hỏi. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân” 君子求諸己, 小人求諸人 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
3. (Động) Xin giúp, nhờ. ◎Như: “cầu trợ” 求助 nhờ giúp, “khẩn cầu” 懇求 khẩn xin.
4. (Động) Tham. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang” 不忮不求, 何用不臧 (Tử Hãn 子罕) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
5. (Động) Dẫn đến, chiêu dẫn. ◎Như: “tự cầu họa” 自求禍 tự mình chiêu họa đến. ◇Dịch Kinh 易經: “Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu” 同聲相應, 同氣相求 (Kiền quái 乾卦) Cùng tiếng thì ứng hợp với nhau, cùng khí chất thì dẫn đến nhau.
6. (Danh) Họ “Cầu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu, như sưu cầu 搜求 lục tìm, nghiên cầu 研求 nghiền tìm, v.v.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.
② Trách, như quân tử cầu chư kỉ, tiểu nhân cầu chư nhân 君子求諸己,小人求諸人 người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
③ Xin.
④ Tham, như bất kĩ bất cầu 不忮不求 chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
⑤ Ngang bực, ngang nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ: 求鄰居照顧看門戶 Nhờ hàng xóm trông nhà hộ;
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.
② Xin, cầu: 求助 Xin người khác giúp đỡ mình; 求救 Cầu cứu;
③ Yêu cầu, mong cầu: 不能急于求成 Không thể yêu cầu thành công ngay được;
④ Tìm tòi: 還要深求 Cần phải đi sâu tìm tòi;
⑤ Hám, tham, cầu, tìm: 不求名利 Không hám danh cầu lợi; 不忮不求 Chẳng ganh ghét chẳng tham lam (Thi Kinh); 賢愚兩者不相侔,亦各自求其所慾 Hai hạng người hiền và người ngu không so sánh được với nhau, cũng là đều tự tìm điều mong muốn của mình (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
⑥ (văn) Ngang bực, ngang nhau;
⑦ Nhu cầu: 供求相應 Cung cấp đáp ứng nhu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm — Xin xỏ.
Từ ghép 52
ai cầu 哀求 • ánh cầu 詇求 • âm cầu 陰求 • bắc bán cầu 北半求 • cầu ân 求恩 • cấu cầu 購求 • cầu cứu 求救 • cầu danh 求名 • cầu dụng 求用 • cầu đảo 求禱 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • cầu giải 求解 • cầu hàng 求降 • cầu hoà 求和 • cầu hoàng 求凰 • cầu hôn 求婚 • cầu khẩn 求懇 • cầu kì 求奇 • cầu lợi 求利 • cầu nguyện 求願 • cầu quá ư cung 求過於供 • cầu thành 求成 • cầu thân 求申 • cầu thân 求親 • cầu tiên 求仙 • cầu tình 求情 • cầu toàn trách bị 求全責備 • cầu toàn trách bị 求全責被 • cầu tự 求嗣 • cầu vinh 求榮 • cung cầu 供求 • cư vô cầu an 居無求安 • doanh cầu 營求 • hà cầu 苛求 • khẩn cầu 恳求 • khẩn cầu 懇求 • nhu cầu 需求 • phượng cầu 鳳求 • quy cầu 規求 • sở cầu 所求 • suy cầu 推求 • sưu cầu 搜求 • tầm cầu 寻求 • tầm cầu 尋求 • thỉnh cầu 請求 • truy cầu 追求 • trưng cầu 徵求 • ương cầu 央求 • vọng cầu 妄求 • xuy mao cầu tì 吹毛求疵 • xuy mao cầu tỳ 吹毛求疵 • yêu cầu 要求