Có 1 kết quả:

cầu tiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tu luyện, dùng thuốc, tịch cốc... để được trường sinh, không bao giờ già. ◇Lí Thiện 李善: “Vũ Đế tác đồng lộ bàn, thừa thiên lộ, hòa ngọc tiết ẩm chi, dục dĩ cầu tiên” : 武帝作銅露盤, 承天露, 和玉屑飲之, 欲以求仙 (Chú dẫn "Tam phụ cố sự" 注引"三輔故事").

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tiên. Tu tiên.