Có 1 kết quả:
cầu danh
Từ điển trích dẫn
1. Truy cầu tiếng tốt. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Vong danh giả, thể đạo hợp đức, hưởng quỷ thần chi phúc hựu, phi sở dĩ cầu danh dã” 忘名者, 體道合德, 享鬼神之福祐, 非所以求名也 (Danh thật 名實).
2. Mưu cầu công danh.
2. Mưu cầu công danh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mong mỏi được làm quan, ham tiếng tăm.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0