Có 1 kết quả:

cầu hoà

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xin ngưng chiến, giảng hòa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhược dữ cửu chiến, đại tổn sĩ tốt, bất nhược cầu hòa an dân vi thượng” 若與久戰, 大損士卒, 不若求和安民為上 (Đệ lục thập bát hồi) Nếu đánh nhau lâu, rất tổn hại binh sĩ, chi bằng cầu hòa để yên dân là hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xin được dàn xếp êm đẹp, vì sợ bị thua.

Một số bài thơ có sử dụng