Có 1 kết quả:

cầu quá ư cung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhu cầu vượt hơn khả năng cung ứng. ◎Như: “do ư cầu quá ư cung, thương nhân sấn cơ hống đài vật giá” 由於求過於供, 商人趁機哄抬物價.
2. ☆Tương tự: “cung bất ứng cầu” 供不應求.
3. ★Tương phản: “cung quá ư cầu” 供過於求.