Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ丶丶
Thương Hiệt: EEI (水水戈)
Unicode: U+6C4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chà ㄔㄚˋ
Âm Nôm: , xoà
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), シャ (sha)
Âm Quảng Đông: caa1, caa3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng sông nhánh, do sông lớn phân ra.

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang. ◇Thủy hử truyện : “Giá hồ bạc lí cảng xá hựu đa, lộ kính thậm tạp” , (Đệ thập cửu hồi) Nhành nhánh trong hồ này rất nhiều, đường lối chi chít hết sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nhánh, dòng nước chảy rẽ ngang gọi là xá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã ba sông, dòng nước rẽ, nhánh rẽ.