Có 3 kết quả:
hàn • hãn • hạn
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡干
Nét bút: 丶丶一一一丨
Thương Hiệt: EMJ (水一十)
Unicode: U+6C57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, hán ㄏㄢˊ, hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: cạn, hãn, khan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あせ (ase)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4, hon6, hong6
Âm Nôm: cạn, hãn, khan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あせ (ase)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon4, hon6, hong6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 2 - 古風(憫農)其二 (Lý Thân)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Tòng quân hành kỳ 6 - 從軍行其六 (Vương Xương Linh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 2 - 古風(憫農)其二 (Lý Thân)
• Giao Chỉ cảnh Khâu Ôn huyện - 交趾境丘溫縣 (Trần Phu)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực tân lang - 初食檳榔 (Lưu Cơ)
• Tẩu bút tạ Mạnh gián nghị ký tân trà - 走筆謝孟諫議寄新茶 (Lư Đồng)
• Tòng quân hành kỳ 6 - 從軍行其六 (Vương Xương Linh)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 可汗 [kè hán]. Xem 汗 [hàn].
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mồ hôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ hôi. ◎Như: “lãnh hãn” 冷汗 mồ hôi lạnh (không nóng mà đổ mồ hôi: vì bệnh, vì sợ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang thính liễu, hách đắc nhất thân lãnh hãn” 宋江聽了, 嚇得一身冷汗 (Đệ tứ thập nhị hồi) Tống Giang nghe xong, kinh hãi cả người toát mồ hôi lạnh.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.
2. (Danh) Họ “Hãn”.
3. (Động) Đổ mồ hôi, chảy mồ hôi. ◇Hán Thư 漢書: “Hung suyễn phu hãn, nhân cực mã quyện” 匈喘膚汗, 人極馬倦 (Vương Bao truyện 王襃傳) Ngực thở hổn hển, da đổ mồ hôi, người và ngựa mệt mỏi.
4. (Động) Tan lở. ◎Như: “hoán hãn” 渙汗 hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa (như mồ hôi đã ra không thu lại được).
5. Một âm là “hàn”. (Danh) Vua rợ Đột Quyết gọi là “Khả Hàn” 可汗.
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ hôi.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
② Tan lở, ví dụ như cái gì đã ra không trở lại được nữa. Hiệu lệnh đã ra, không thu về được nữa gọi là hoán hãn 渙汗.
③ Một âm là hàn. Vua rợ Ðột Quyết gọi là khả hàn 可汗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mồ hôi, bồ hôi: 出汗 Ra (toát, chảy) mồ hôi;
② (văn) Tan lở. Xem 汗 [hán].
② (văn) Tan lở. Xem 汗 [hán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mồ hôi — Đi mà không trở lại.
Từ ghép 30
a phú hãn 阿富汗 • chấn hãn 震汗 • diêm hãn 鹽汗 • đạo hãn 盜汗 • hãi hãn 駭汗 • hãn châu 汗珠 • hãn dịch 汗液 • hãn giản 汗簡 • hãn hạ 汗下 • hãn huyết 汗血 • hãn mã 汗馬 • hãn mạn 汗漫 • hãn ngưu sung đống 汗牛充棟 • hãn nhan 汗顏 • hãn nhu 汗襦 • hãn quản 汗管 • hãn sam 汗衫 • hãn thanh 汗青 • hãn tuyến 汗腺 • hãn y 汗衣 • hạo hãn 澔汗 • huyết hãn 血汗 • khả hãn 可汗 • lan hãn 瀾汗 • phán hãn 泮汗 • phát hãn 發汗 • quý hãn 愧汗 • sung đống hãn ngưu 充棟汗牛 • tàm hãn 慙汗 • yểm hãn 弇汗
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mồ hôi