Có 1 kết quả:

hãn mạn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phóng đãng, không có gì trói buộc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ trùng tầm hãn mạn du?” 何處重尋汗漫遊 (Tân thu ngẫu hứng 新秋偶興) Tìm đâu lại được cuộc ngao du phóng đãng?
2. Mênh mông, bao la, không bờ bến.
3. Mù mịt, tít mù.
4. Lan man không có tiêu chuẩn, phù phiếm. ◇Kim sử 金史: “Nội ngoại bách quan sở ti bất đồng, bỉ ứng chiếu ngôn sự giả bất thí thiên số, câu bất đạt các ti lợi hại, hãn mạn trần thuyết, mạc năng tường tận” 內外百官所司不同, 比應詔言事者不啻千數, 俱不達各司利害, 汗漫陳說, 莫能詳盡 (Cao Nhữ Lệ truyện 高汝礪傳).