Có 2 kết quả:
ô • ố
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡亐
Nét bút: 丶丶一一一フ
Thương Hiệt: EMJS (水一十尸)
Unicode: U+6C5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wā ㄨㄚ, wū ㄨ, wù ㄨˋ, yū ㄩ
Âm Nôm: ô
Âm Nhật (onyomi): オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れる (kega.reru), けが.らわしい (kega.rawashii), よご.す (yogo.su), よご.れる (yogo.reru), きたな.い (kitana.i)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: wu1
Âm Nôm: ô
Âm Nhật (onyomi): オ (o)
Âm Nhật (kunyomi): けが.す (kega.su), けが.れる (kega.reru), けが.らわしい (kega.rawashii), よご.す (yogo.su), よご.れる (yogo.reru), きたな.い (kitana.i)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: wu1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ Tống sứ tranh biện - 與宋使爭辯 (Lê Văn Thịnh)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Đề khắc Ngô Khê kính thạch - 題刻浯溪鏡石 (Trịnh Hoài Đức)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “ô” 汙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 污.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bẩn thỉu