Có 1 kết quả:
tấn
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡卂
Nét bút: 丶丶一フ一丨
Thương Hiệt: ENJ (水弓十)
Unicode: U+6C5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nôm: phiếm, tấn, vàm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), サン (san), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: seon3
Âm Nôm: phiếm, tấn, vàm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), サン (san), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: seon3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Loan Giang hiệp tá trí sự Đỗ Phú Túc tiên sinh trung thu dạ phiếm nguyên vận - 和灣江協佐致事杜富肅先生中秋夜泛原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 2 - Đại tấn thần yêu khách - 奉和裴有庶遊順安其二-代汛神邀客 (Trần Đình Tân)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Hoà Thân)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Lưu viện du nguyệt văn đắc tái phát Đà Nẵng, thị dạ đồng Vũ Hoài Phủ thống ẩm - 留院踰月聞得再發沱曩是夜同武懷甫痛飲 (Cao Bá Quát)
• Nguyệt tịch quá Vũ Thắng quan - 月夕過武勝關 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ Bùi Hữu Thứ “Du Thuận An” kỳ 2 - Đại tấn thần yêu khách - 奉和裴有庶遊順安其二-代汛神邀客 (Trần Đình Tân)
• Thượng Tương ngẫu chí - 上湘偶誌 (Phan Huy Ích)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Hoà Thân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước tràn
2. vẩy nước, té nước
2. vẩy nước, té nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẩy nước, tưới, rưới.
2. (Danh) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. ◎Như: “đào hoa tấn” 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
3. (Danh) Kinh nguyệt phụ nữ. ◎Như: “thiên quý tấn” 天癸汛.
4. (Danh) Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là “tấn địa” 汛地.
2. (Danh) Nước tràn định kì, mùa nước dâng cao. ◎Như: “đào hoa tấn” 桃花汛 nước dâng cao mùa xuân hoa đào nở (trên sông Hoàng Hà, v.v.).
3. (Danh) Kinh nguyệt phụ nữ. ◎Như: “thiên quý tấn” 天癸汛.
4. (Danh) Chỗ chia đồn đóng quân (thời nhà Minh, nhà Thanh) gọi là “tấn địa” 汛地.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước tràn.
② Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa 汛地.
③ Vẩy nước.
② Chỗ chia đồn trấn thủ gọi là tấn địa 汛地.
③ Vẩy nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Mùa) nước to, nước tràn, nước lên (trên sông);
② (văn) Vẩy nước, tưới nước;
③ Sự thấy kinh, kinh nguyệt;
④ 【汛地】tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.
② (văn) Vẩy nước, tưới nước;
③ Sự thấy kinh, kinh nguyệt;
④ 【汛地】tấn địa [xùndì] Chỗ chia đồn trấn thủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẩy nước cho ướt — Nước dâng lớn — Đóng.
Từ ghép 2