Có 3 kết quả:
dĩ • tỉ • tỷ
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡巳
Nét bút: 丶丶一フ一フ
Thương Hiệt: ERU (水口山)
Unicode: U+6C5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Âm Nôm: dãi, dẫy, dỉ, rỉ, tị, tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci5
Âm Nôm: dãi, dẫy, dỉ, rỉ, tị, tự
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: ci5
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Giang hữu tự 1 - 江有汜 1 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
• Giang hữu tự 1 - 江有汜 1 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vi Cố Ngạn Tiên tặng phụ kỳ 1 - 為顧彥先贈婦其一 (Lục Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
2. sông Tỷ
2. sông Tỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sông rẽ ngang rồi lại chảy hợp về dòng cũ;
② Lạch nhỏ nước không lưu thông;
③ [Sì] Sông Dĩ (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).
② Lạch nhỏ nước không lưu thông;
③ [Sì] Sông Dĩ (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về dòng chính.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.
2. (Danh) Dòng nước không lưu thông.
3. (Danh) Bờ nước, bến sông.
4. (Danh) Sông “Tỉ”.
5. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dĩ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dòng nước đã rẽ ngang lại chảy về chỗ cũ
2. sông Tỷ
2. sông Tỷ
Từ điển Thiều Chửu
① Dòng nước đã rẽ ngang lại chảy quanh về chỗ cũ gọi là tỉ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
② Sông Tỉ. Tục quen đọc là chữ dĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng sông nhánh tách ra ở một nơi, rồi lại chảy vào dòng sông chính ở một nơi khác.