Có 1 kết quả:
giang
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡工
Nét bút: 丶丶一一丨一
Thương Hiệt: EM (水一)
Unicode: U+6C5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ
Âm Nôm: giang, gianh, giăng, nhăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): え (e)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: giang, gianh, giăng, nhăng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): え (e)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• La cống khúc kỳ 1 - 囉嗊曲其一 (Lưu Thái Xuân)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nhập Kiều Khẩu - 入喬口 (Đỗ Phủ)
• Quá Phù Thạch độ - 過浮石渡 (Nguyễn Văn Giao)
• Tiễn Hàn lâm viện kiểm thảo Từ Liêm Nguyễn công phụng Bắc sứ - 餞翰林院檢討慈廉阮公奉北使 (Vũ Cán)
• Tô đài lãm cổ - 蘇台覽古 (Lý Bạch)
• Vi Xiển Giáo thiền sư nhập tháp - 為闡教禪師入塔 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Nhập Kiều Khẩu - 入喬口 (Đỗ Phủ)
• Quá Phù Thạch độ - 過浮石渡 (Nguyễn Văn Giao)
• Tiễn Hàn lâm viện kiểm thảo Từ Liêm Nguyễn công phụng Bắc sứ - 餞翰林院檢討慈廉阮公奉北使 (Vũ Cán)
• Tô đài lãm cổ - 蘇台覽古 (Lý Bạch)
• Vi Xiển Giáo thiền sư nhập tháp - 為闡教禪師入塔 (Triệt Ngộ thiền sư)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật lữ ngụ - 春日旅寓 (Đỗ Tuân Hạc)
• Xuân nhật ức Lý Bạch - 春日憶李白 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông lớn, sông cái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiền diện kháo giang hữu na Tì bà đình tửu quán, thị Đường triều Bạch Lạc Thiên cổ tích” 前面靠江有那琵琶亭酒館, 是唐朝白樂天古跡 (Đệ tam thập bát hồi) Mặt trước trông ra sông có quán rượu Tì bà đình, đó là cổ tích của Bạch Cư Dị đời nhà Đường.
2. (Danh) “Trường Giang” 長江 nói tắt.
3. (Danh) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇 nói tắt.
4. (Danh) Tên nước. Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南, Trung Quốc.
5. (Danh) Họ “Giang”.
2. (Danh) “Trường Giang” 長江 nói tắt.
3. (Danh) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇 nói tắt.
4. (Danh) Tên nước. Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南, Trung Quốc.
5. (Danh) Họ “Giang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Giang.
② Sông lớn, sông cái.
② Sông lớn, sông cái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông lớn: 九龍江 Sông Cửu Long;
② [Jiang] Trường Giang: 江南 Miền nam sông Trường Giang; 江北 Miền bắc sông Trường Giang; 江淮 Sông Trường Giang và sông Hoài; 孫權據有江東 Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí);
③ [Jiang] Nước Giang (tên một nước thời cổ, thuộc huyện Chính Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
④ [Jiang] Tỉnh Giang Tô (gọi tắt);
⑤ [Jiang] (Họ) Giang.
② [Jiang] Trường Giang: 江南 Miền nam sông Trường Giang; 江北 Miền bắc sông Trường Giang; 江淮 Sông Trường Giang và sông Hoài; 孫權據有江東 Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí);
③ [Jiang] Nước Giang (tên một nước thời cổ, thuộc huyện Chính Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
④ [Jiang] Tỉnh Giang Tô (gọi tắt);
⑤ [Jiang] (Họ) Giang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sông lớn — Tên tắt của sông Trường giang.
Từ ghép 31
ai giang đầu 哀江頭 • cận giang 近江 • chiết giang 浙江 • duyên giang 沿江 • đà giang 沱江 • giang biên 江邊 • giang diện 江面 • giang diện 江靣 • giang hà 江河 • giang hà nhật hạ 江河日下 • giang hồ 江湖 • giang khẩu 江口 • giang ly 江蓠 • giang ly 江蘺 • giang san 江山 • giang sơn 江山 • giang tân 江濱 • giang tây 江西 • giang thiên 江天 • giang tô 江苏 • giang tô 江蘇 • hắc giang 黑江 • hương giang 香江 • lam giang 藍江 • lương giang 良江 • nhập giang 入江 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • quá giang 過江 • triết giang 浙江 • trường giang 長江 • xuân giang 春江