Có 1 kết quả:
trì
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡也
Nét bút: 丶丶一フ丨フ
Thương Hiệt: EPD (水心木)
Unicode: U+6C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chè ㄔㄜˋ, chí ㄔˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 지, 타
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: đìa, trầy, trề, tri
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): いけ (ike)
Âm Hàn: 지, 타
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 6
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý thu cửu nguyệt nhị thập lục nhật vãn chu quá Hiệp Quỹ Thúc Thuyên cố đệ lương đình tân thứ hữu cảm, bộ Quất Đình tiên sinh nguyên vận kỳ 1 - 丙子秋九月二十六日晚舟過協揆叔荃故弟涼亭津次有感步橘亭先生原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)
• Cung oán - 宮怨 (Lưu Cơ)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Vô đề - 無題 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 2 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其二 (Cao Bá Quát)
• Cung oán - 宮怨 (Lưu Cơ)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Phá trận tử - 破陣子 (Án Thù)
• U cư kỳ 2 - 幽居其二 (Nguyễn Du)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Vô đề - 無題 (Từ Thụ Hoài Thâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “ngư trì” 魚池 ao cá, “du vịnh trì” 游泳池 hồ bơi.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
2. (Danh) Hào, cái sông đào quanh thành để giữ thành (thời xưa). ◎Như: “thành trì” 城池 thành và hào nước ở bên ngoài để che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô dục khởi binh dữ Lưu Bị, Gia Cát Lượng cộng quyết thư hùng, phục đoạt thành trì” 吾欲起兵與劉備, 諸葛亮共決雌雄, 復奪城池 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Ta muốn cất quân quyết một trận sống mái với Lưu Bị và Gia Cát Lượng để đoạt lại thành trì.
3. (Danh) Chỗ bằng phẳng và thấp, sàn. ◎Như: “vũ trì” 舞池 sàn nhảy (khiêu vũ).
4. (Danh) Họ “Trì”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành trì, cái sông đào quanh thành để giữ thành.
② Cái ao.
② Cái ao.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầm, ao, bể (nhân tạo): 養魚池 Ao nuôi cá; 游泳池 Bể bơi, bể lội;
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
② Hồ: 滇池 Hồ Điền (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); 蓄水池 Hồ chứa nước;
③ Rãnh, hào (đào xung quanh thành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao — Rãnh nước sâu ở vòng ngoài chân thành, để ngăn giặc. Td: Thành trì.
Từ ghép 16