Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
dật một
1
/1
汩沒
dật một
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm đắm mất — Mất đi.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Nê Công sơn - 泥功山
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhập Hành Châu - 入衡州
(
Đỗ Phủ
)
•
Nhật xuất nhập hành - 日出入行
(
Lý Bạch
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Trần nhị bổ khuyết - 贈陳二補闕
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0