Có 1 kết quả:
uông
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡王
Nét bút: 丶丶一一一丨一
Thương Hiệt: EMG (水一土)
Unicode: U+6C6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ, wāng ㄨㄤ, wǎng ㄨㄤˇ
Âm Nôm: uông
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong1
Âm Nôm: uông
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Hàn: 왕
Âm Quảng Đông: wong1
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Trấn hỷ vũ - 北鎮喜雨 (Lê Quý Đôn)
• Đào hoa đàm đoản ca - 桃花潭短歌 (Phương Văn)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lãng đào sa - Bắc Đới Hà - 浪淘沙-北戴河 (Mao Trạch Đông)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Tặng Uông Luân - 贈汪倫 (Lý Bạch)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
• Đào hoa đàm đoản ca - 桃花潭短歌 (Phương Văn)
• Độ Thanh Hà - 渡清河 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Lãng đào sa - Bắc Đới Hà - 浪淘沙-北戴河 (Mao Trạch Đông)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngự chế Thiên Nam động chủ đề - 御制天南洞主題 (Lê Thánh Tông)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Tặng Uông Luân - 贈汪倫 (Lý Bạch)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thướng Hải Vân quan - 上海雲關 (Trần Đình Túc)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sâu và rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu rộng. ◇Tây du kí 西遊記: “Thế trấn uông dương” 勢鎮汪洋 (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như: “uông lãng” 汪浪 nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế” 蔣氏大戚, 汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
3. (Tính) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khúc tắc toàn, uông tắc chánh” 曲則全, 汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
4. (Danh) Vũng. ◎Như: “uông khanh” 汪坑 vũng ao.
5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như: “nhất uông nhi thủy” 一汪兒水 một vũng nước, “nhất uông huyết” 一汪血 một vũng máu.
6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
7. (Danh) Họ “Uông”.
8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như: “thang lí uông trước du” 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí 西遊記: “Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai” 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
2. (Tính) Giàn giụa, rưng rưng. ◎Như: “uông lãng” 汪浪 nước mắt ròng ròng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế” 蔣氏大戚, 汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
3. (Tính) Cong, queo. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Khúc tắc toàn, uông tắc chánh” 曲則全, 汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
4. (Danh) Vũng. ◎Như: “uông khanh” 汪坑 vũng ao.
5. (Danh) Lượng từ: vũng. ◎Như: “nhất uông nhi thủy” 一汪兒水 một vũng nước, “nhất uông huyết” 一汪血 một vũng máu.
6. (Danh) Tên đất ngày xưa. Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
7. (Danh) Họ “Uông”.
8. (Động) Đọng (chất lỏng). ◎Như: “thang lí uông trước du” 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
9. (Trạng thanh) Tiếng chó sủa: gâu gâu. ◇Tây du kí 西遊記: “Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai” 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
Từ điển Thiều Chửu
① Sâu rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vũng: 一汪兒水 Một vũng nước;
② Lênh láng, tràn ngập, sâu rộng: 地上汪着水 Nước lênh láng mặt đất;
③ [Wang] (Họ) Uông.
② Lênh láng, tràn ngập, sâu rộng: 地上汪着水 Nước lênh láng mặt đất;
③ [Wang] (Họ) Uông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ao. Cái hồ — Sâu rộng — Họ người.
Từ ghép 5