Có 1 kết quả:
cấp
Tổng nét: 6
Bộ: thuỷ 水 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡及
Nét bút: 丶丶一ノフ丶
Thương Hiệt: ENHE (水弓竹水)
Unicode: U+6C72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jí ㄐㄧˊ
Âm Nôm: cấp, ngập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: kap1
Âm Nôm: cấp, ngập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 급
Âm Quảng Đông: kap1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấp giang tiên trà - 汲江煎茶 (Tô Thức)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 5 - 珥江驛口占八首其五 (Lâm Bật)
• Niên thiếu sơ đăng đệ - 年少初登第 (Uông Thù)
• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tỉnh - 井 (Nguyễn Thiên Túng)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 5 - 珥江驛口占八首其五 (Lâm Bật)
• Niên thiếu sơ đăng đệ - 年少初登第 (Uông Thù)
• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tỉnh - 井 (Nguyễn Thiên Túng)
• Túc Hoa Âm tự - 宿花陰寺 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vị minh tiểu kệ đồng Phan sinh dạ toạ - 味茗小偈同潘生夜坐 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc nước từ giếng lên, múc nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” 汲澗烹茶枕石眠 (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác 亂後到崑山感作) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ.
2. (Danh) Họ “Cấp”.
2. (Danh) Họ “Cấp”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múc nước (ở giếng lên): 從井裡汲水 Múc nước ở giếng;
② 【汲汲】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: 不汲汲成名 Đừng vội nên danh;
③ 【汲引】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
② 【汲汲】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: 不汲汲成名 Đừng vội nên danh;
③ 【汲引】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc nước lên — Đưa dẫn lên.
Từ ghép 3